Chợ giá – Số thẻ ATM ngân hàng được quy định in nổi trên bề mặt của thẻ ATM, khác với số tài khoản ngân hàng mà bạn được cấp. Nhiều người thường hay nhầm lẫn khi gửi số tài khoản ngân hàng và số thẻ ngân hàng, đặc biệt là người mới làm thẻ ATM lần đầu tiên. Bài viết này chúng tôi sẽ giải thích số thẻ ATM là gì? Số tài khoản ATM là gì? Và cách phân biệt chúng.
Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng thường xuyên bạn sẽ bắt gặp số thẻ ATM, số tài khoản ATM, số thẻ tín dụng Visa,…đó là những từ thường hay dùng. Nhưng thỉnh thoảng vẫn có người nhầm lẫn giữa số thẻ ATM và số tài khoản ngân hàng của mình vì có nhiều số tương đương nhau.
Thẻ ATM là loại thẻ trả trước thông dụng để mỗi người nạp tiền trước, tiêu tiền sau theo đúng số tiền đã nộp. Loại thẻ này khá phổ biến so với thẻ tín dụng vì sự an toàn và tính đa dụng, nhiều người dùng thẻ ATM ở nhiều ngân hàng khác nhau.
Số thẻ ATM thường được in nổi hoặc in ở mặt trước thẻ, cùng với logo ngân hàng rất dễ dàng nhận biết. Số này không có tính bảo mật cao, hầu hết mọi người nhìn thấy thẻ sẽ biết số thẻ ATM của bạn. Tính bảo mật kém nên số thẻ ATM chỉ có tác dụng để nhận biết tài khoản của khách hàng, thuộc nhà nước hay tư nhân, thuộc ngân hàng nào, số tài khoản gì.
Đa số các ngân hàng Việt Nam đều có số thẻ ATM bắt đầu từ 9704 và thường có từ 16 đến 19 số. Số thẻ ngân hàng có ý nghĩa gì?
Số thẻ ATM có 4 phần khác nhau và được quy định ý nghĩa riêng khi thiết lập dãy số:
*CIF (Customer Information File): Tệp thông tin khách hàng
Ví dụ về số thẻ ATM của khách hàng Nguyen Van A tại ngân hàng VIB là 9704 4100 3456 7890. Ý nghĩa của số thẻ ATM là:
9704: xác định mã ngân hàng Việt Nam
4100: xác định mã ngân hàng VIB
3456: xác định số CIF của khách hàng
7890: xác định tài khoản ngân hàng
Bốn số ban đầu của thẻ ATM ngân hàng còn gọi là số BIN (Bank Identification Number), là số nhận dạng ngân hàng.
Tổng hợp một số đầu số BIN của các ngân hàng phổ biến:
STT |
Tên Tổ chức phát hành thẻ |
Mã BIN |
1 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
970400 |
2 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
970403 |
3 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
970405 |
4 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
970406 |
5 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
970415 |
6 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
970416 |
7 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
970418 |
8 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
970422 |
9 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
970423 |
10 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải |
970426 |
11 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
970432 |
12 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
970433 |
13 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
970432 |
14 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
970436 |
>>> Xem ngay: [Cập nhật] Đầu số tài khoản của các ngân hàng mới nhất 2021
Đơn giản để hiểu nhất là số tài khoản ngân hàng dùng nhiều trong các giao dịch chuyển tiền, là số “phần mềm” còn số thẻ ATM là số “phần cứng” in trên mỗi thẻ. Ngoài ra giữa số thẻ ATM và số tài khoản ngân hàng cũng có một số sự khác biệt sau đây:
|
Số thẻ ATM |
Số tài khoản |
Số lượng chữ số |
Có từ 16 đến 19 số trên thẻ ATM |
Có từ 9 đến 14 số do ngân hàng cấp |
Cách nhận biết |
Ở mặt trước của thẻ ATM, màu trắng hoặc bạc,hoặc in nổi bật |
Ngân hàng cấp ở email cá nhân, tin nhắn ngân hàng, trên giấy tờ ngân hàng |
Cấu trúc |
Gồm có 4 phần trên mỗi số: Số BIN, số đại diện ngân hàng, số CIF, số đại diện khách hàng |
Gồm có nhiều số khác nhau do quy định của ngân hàng, đại diện cho: Số chi nhánh, số tài khoản khách hàng |
Lợi ích |
Ngân hàng lưu trữ thông tin thẻ của người dùng |
Dùng chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, mua sắm online,… |
Vietcombank, Vietinbank, Agribank, ACB, Sacombank, Eximbank, Techcombank, MB, VIB, VPBank, SHB, HDBank, TPBank, Ocean Bank, LienVietPostBank, ABBank, VietABank, BacABank, BaoVietBank, Navibank, OCB, GPBank, MHB, Hongleong Bank, SeaBank, PGBank, DongABank.
Hy vọng với những thông tin chúng tôi cung cấp bạn đã phần nào hiểu được số thẻ ATM là gì cùng sự khác nhau của thẻ ATM và số tài khoản ngân hàng. Nhớ phân biệt hai loại số này để không bị nhầm lẫn khi cung cấp thông tin cho người khác nhé!
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 54,398 | 54,648 |
Giá vàng Thế giới | $1,968 | $1,968 |
Bóng đẹp | 54,498 | 54,748 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V Xăng 95 RON-II,III 23,030 23,490 Xăng E5 RON 92-II 22,020 22,460 Dầu DO 0,001S-V Dầu DO 0.05S 19,300 19,680 Dầu Hỏa 2-K
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long