Chợ giá – Trong năm 2021, có rất nhiều người quan tâm đến việc gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank nhưng không biết lãi suất là bao nhiêu. Qua bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank mới nhất, cùng cách tính lãi đơn giản.
Ngân hàng Vietcombank là một trong bốn ngân hàng của nhà nước, được nhà nước quản lý và đầu tư. Ngân hàng đã và đang chiếm thị phần lớn trên thị trường chứng khoán. Theo thống kê từ tháng 12/2018, tổng tài sản của ngân hàng có khoảng 574.260 tỷ đồng, nằm trong danh sách 3 ngân hàng có tổng tài sản lớn nhất Việt Nam.
Do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid trong 2 năm liền, lãi suất tiền gửi tiết kiệm năm nay đã khác hơn nhiều so với năm trước. Nhưng việc gửi tiền tiết kiệm vẫn được xem như một cách giữ tiền an toàn và sinh lợi.
Dưới đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Vietcombank năm 2022 dành cho khách hàng cá nhân:
Bảng lãi suất ngân hàng Vietcombank | ||
Thời hạn | Lãi suất khi gửi tại quầy |
Lãi suất khi gửi trực tuyến
|
Không thời hạn | 0.10% | |
7 ngày | 0.20% | |
14 ngày | 0.20% | 0.20% |
1 tháng | 3.10% | 3.10% |
2 tháng | 3.10% | |
3 tháng | 3.40% | 3.50% |
6 tháng | 4% | 4.10% |
9 tháng | 4% | 4.10% |
12 tháng | 5.50% | 5.60% |
24 tháng | 5.30% | 5.40% |
36 tháng | 5.30% | |
48 tháng | 5.30% | |
60 tháng | 5.30% |
So với năm 2020, năm 2021 có mức lãi suất nhận được đã giảm 1,3% – 1,5% so với năm ngoái nên việc nhận lợi nhuận khá thấp.
>>> Cập nhật lãi suất các ngân hàng tại đây để so sánh mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm hiện tại của Vietcombank và các ngân hàng khác!
Gửi tiền tiết kiệm trả lãi định kỳ tại Vietcombank giúp bạn tích lũy tiền bạc cho tương lai. Ngoài ra phần tiền lãi dư ra có thể giúp bạn hỗ trợ chi tiêu sinh hoạt gia đình hằng ngày hay đơn giản là mua một vài món đồ hữu ích.
Lãi định kỳ thường được trả hàng tháng, hàng quý, hàng nửa năm, hàng năm. Khi tham gia gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank bạn sẽ nhận được các ưu đãi nổi bật sau đây:
>>> Xem ngay: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay (MỚI CẬP NHẬT)
Thời gian tính lãi bắt đầu từ ngày gửi tiết kiệm cho đến hết kỳ hạn gửi tiết kiệm. Thời gian xác định là mốc cuối ngày theo giờ giao dịch.
Kỳ tính lãi thường nằm trong 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng đến 6 tháng, 12 tháng,…Khách hàng sẽ được chọn kỳ hạn lãi và thỏa thuận với ngân hàng.
Số dư lãi là số dư của tài khoản mà khách hàng nhận được theo hệ số lãi suất.
Lãi suất tính theo tỷ lệ %/năm và được quy định bởi ngân hàng. Bạn nên thường xuyên truy cập website ngân hàng để xem xét lãi suất.
Trên đây là mức lãi suất cá nhân theo tuần, tháng, 6 tháng, 12 tháng. Với kì hạn cá nhân thì có thể gửi ở mức 1 tuần – 3 tuần, lãi suất 0.2%/năm. Số tiền này rất thấp, được xem như mang tiền đến ngân hàng giữ hộ.
Bạn gửi từ 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng sẽ nhận mức lãi suất cao hơn. 12 tháng là mức lãi suất cao nhất của Vietcombank.
Cụ thể: Với 100 triệu đồng, gửi thời hạn 1 tháng lãi suất 3.1%/năm , bạn sẽ nhận được: 2.9%/12 = 0.258%/tháng. Bạn lấy số tiền 100 triệu x 0.2416 ta sẽ có 258 nghìn/tháng .
Với 100 triệu đồng, gửi thời hạn 3 tháng với lãi suất 3.4%/năm thì bạn nhận lãi suất 0.283%/tháng, ta có 283 nghìn đồng/tháng. Nếu trong 3 tháng ta sẽ nhận được 849.000 đồng, tức là khoảng 850 nghìn đồng cho 3 tháng.
Với 100 triệu đồng, gửi tiết kiệm trong 6 tháng với lãi suất 4% thì mỗi tháng có 0.333%/tháng. Tức là mỗi tháng nhận được 333.000 đồng. Trong 6 tháng bạn nhận được 1.998.000 nghìn, gần 2 triệu đồng cho 6 tháng.
Đến với mốc 12 tháng, lãi suất 5.5%, với 100 triệu thì mỗi tháng lãi 0.458%/tháng. Mỗi tháng nhận được 458 nghìn 300 đồng. Trong 12 tháng ta nhận được là 5 triệu 500 nghìn đồng/100 triệu.
Bài viết trên đây đã chỉ ra cách gửi tiền tiết kiệm, lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank và giấy tờ khi gửi tiết kiệm như thế nào. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy bình luận bên dưới để chúng tôi biết nhé!
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 54,606 | 54,856 |
Giá vàng Thế giới | $1,985 | $1,985 |
Bóng đẹp | 54,705 | 54,955 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 23,960 24,430 Xăng 95 RON-II,III 23,030 23,490 Xăng E5 RON 92-II 22,020 22,460 Dầu DO 0,001S-V 20,560 20,970 Dầu DO 0.05S 19,300 19,680 Dầu Hỏa 2-K 19,460 19,840
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long