CHỢ GIÁ – Hôm nay ngày 4/9, thị trường bạc trong nước vẫn tiếp tục giao dịch ở mức thấp.
Ngày 4/9, giá bạc 99.9 tại khu vực Hà Nội vẫn đang giao dịch ở mức 538,000 – 558,000 đồng/lượng lần lượt ở chiều mua vào – bán ra. Giá bạc 99,99 mua – bán dao động trong khoảng 541,000 – 562,000 đồng/lượng, bằng với mức ngày hôm qua.
Bạc 99,9 tại TP.HCM có giá mua vào là 540,000 đồng/lượng, bán ra ở mức 560,000 đồng/lượng. Đối với bạc 99,99, giá giao dịch hiện tại trong khoảng 542,000 – 564,000 đồng/lượng.
Giá bạc trong nước ngày 4/9:
Giá bạc hôm nay (VNĐ) - 02/06/2023
Loại Đơn vị Hà Nội Mua Bán Bạc 99.9 1 lượng 0 0 1 kg 0 0 Bạc 99.99 1 lượng 0 0 1 kg 0 0 Loại Đơn vị TP HCM Mua Bán Bạc 99.9 1 lượng 0 0 1 kg 0 0 Bạc 99.99 1 lượng 0 0 1 kg 0 0
Trên thị trường thế giới, bạc đang kéo dài xu hướng giảm giá kéo dài gần ba tuần và mất điểm trong ngày thứ năm liên tiếp vào thứ Năm vừa rồi. Quỹ đạo đi xuống kéo dài trong nửa đầu của phiên giao dịch châu Âu và kéo giá bạc xuống vùng 17,65 USD, hoặc mức thấp nhất kể từ tháng 6 năm 2020.
Với sự bứt phá so với trước đó, sự suy yếu tiếp theo và sự chấp nhận dưới mức 18,00 USD có lợi cho các nhà giao dịch theo xu hướng giảm giá.
Tỷ giá XAG/USD dường như đã sẵn sàng để mở rộng quỹ đạo giảm giá và hướng tới việc kiểm tra mốc 17,00 USD. Mặt khác, bất kỳ nỗ lực phục hồi nào cũng có thể gặp phải kháng cự và thu hút những người bán mới gần mốc 18,00 USD.
Tuy giá XAG/USD sau đó có thể đẩy nhanh tiến độ hướng tới ngưỡng kháng cự trung gian 18,70 – 18,75 USD, trên đó những nhà đầu tư có thể nhắm đến việc lấy lại mốc 19,00 USD. Một số giao dịch mua tiếp theo sẽ cho thấy rằng giá giao ngay đã hình thành đáy ngắn hạn và tạo tiền đề cho một số đợt phục hồi có ý nghĩa trong ngắn hạn.
Giá bạc thế giới ngày 4/9:
Giá bạc Thế giới
Đơn vị
USD
VNĐ
Mua
Bán
Mua
Bán
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,387 | 55,587 |
Giá vàng Thế giới | $1,979 | $1,979 |
Bóng đẹp | 55,490 | 55,690 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long