CHỢ GIÁ – Trên thị trường toàn cầu, giá vàng hôm nay giảm do lợi suất trái phiếu Mỹ cao hơn và triển vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất. Giá vàng trong nước không có nhiều biến động và vẫn ở mức cao.
Trong nước, giá vàng SJC hôm nay ghi nhận được đồng loạt giảm từ 50.000 – 200.000 đồng/lượng.
Tại Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, giá vàng đảo chiều giảm nhẹ 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, chiều bán ra giảm 150.000 đồng/lượng. Theo đó, giá vàng được công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn xác định niêm yết ở mức 68,15 triệu đồng/lượng mua vào và 68,82 triệu đồng/lượng bán ra.
Tại tập đoàn DOJI, giá vàng SJC thay đổi 50.000 – 150.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và bán ra. Tập đoàn DOJI đang niêm yết giá vàng mua vào và bán ra quanh mức 68,05 triệu đồng/lượng – 68,75 triệu đồng/lượng bán ra.
Sản phẩm
Hôm nay (30-03-2023)
Hôm qua (29-03-2023)
Giá mua
Giá bán
Giá mua
Giá bán
SJC-TP. Hồ Chí Minh 66,350
66,950
66,450
67,150
SJC-Hà Nội 66,350
66,970
66,450
67,170
SJC-Đà Nẵng 66,350
66,970
66,450
67,170
PNJ-TP. Hồ Chí Minh 66,350
66,950
66,400
67,100
PNJ-Hà Nội 66,350
66,950
66,400
67,100
PNJ-Đà Nẵng 66,350
66,950
66,400
67,100
Phú Quý-TP. Hồ Chí Minh 66,300
66,950
66,450
67,150
Phú Quý-Hà Nội 66,300
66,950
66,450
67,150
Bảo Tín Minh Châu-Hà Nội 66,330
66,930
66,500
67,140
Mi Hồng-TP. Hồ Chí Minh 66,400
66,900
66,400
67,000
Còn tại hệ thống Bảo Tín Minh Châu, giá vàng hôm nay đồng loạt giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra, niêm yết giá ở mức 68.14 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và 68,77 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.
Mặc dù tình hình thế giới đang khiến giá vàng giảm nhưng các chuyên gia cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.
Giá vàng tại thị trường “chợ đen”:
Loại vàng
Giá mua
Giá bán
Bóng phân
54,623
54,823
Giá vàng Thế giới
$1,960
$1,960
Bóng đẹp
54,726
54,926
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 54,623 | 54,823 |
Giá vàng Thế giới | $1,960 | $1,960 |
Bóng đẹp | 54,726 | 54,926 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 23,960 24,430 Xăng 95 RON-II,III 23,030 23,490 Xăng E5 RON 92-II 22,020 22,460 Dầu DO 0,001S-V 20,560 20,970 Dầu DO 0.05S 19,300 19,680 Dầu Hỏa 2-K 19,460 19,840
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long