CHỢ GIÁ – Trong khi giá vàng trong nước gần như xoay quanh ngưỡng 69 triệu đồng/lượng thì vàng thế giới đầu giờ sáng ngày 21/3 lại giảm nhẹ.
Giá vàng trong nước gần như chững lại trong ngày đầu tuần do hầu hết các doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đều duy trì mức giao dịch như ngày 20/3. Tính đến rạng sáng 21/3, chỉ có Phú Quý SJC hạ giá vàng xuống 67,85 triệu đồng/mua vào và 68,9 triệu đồng/bán ra, giảm 50.000 đồng ở cả hai chiều.
Trong khi đó, các cơ sở còn lại vẫn duy trì mức giao dịch như vào cuối tuần. Hiện vàng DOJI đang được mua vào với giá 67,7 triệu đồng/lượng và bán ra là 68,9 triệu đồng/lượng tại khu vực TP.HCM. Trên thị trường Hà Nội, giá vàng DOJI hiện có giá 68 triệu đồng/lượng mua vào và 69 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Hà Nội và Đà Nẵng hiện ở mức 67,8 triệu đồng/lượng mua vào và 68,92 triệu đồng/lượng bán ra. Tại TP.Hồ Chí Minh, SJC tiếp tục thu mua vàng ngang giá trong khu vực Hà Nội, Đà Nẵng nhưng đều được bán trên dưới 20.000 đồng.
Sản phẩm
Hôm nay (01-06-2023)
Hôm qua (31-05-2023)
Giá mua
Giá bán
Giá mua
Giá bán
SJC-TP. Hồ Chí Minh 66,400
67,000
66,450
67,050
SJC-Hà Nội 66,400
67,020
66,450
67,070
SJC-Đà Nẵng 66,400
67,020
66,450
67,070
PNJ-TP. Hồ Chí Minh 66,500
67,050
66,500
67,050
PNJ-Hà Nội 66,500
67,050
66,500
67,050
PNJ-Đà Nẵng 66,500
67,050
66,500
67,050
Phú Quý-TP. Hồ Chí Minh 66,450
67,050
66,450
67,050
Phú Quý-Hà Nội 66,450
67,050
66,450
67,050
Bảo Tín Minh Châu-Hà Nội 66,470
67,030
66,470
67,030
Mi Hồng-TP. Hồ Chí Minh 66,500
66,850
66,500
66,850
Giá vàng thương hiệu PNI có giá 56 triệu đồng/lượng, chiều mua vào thấp hơn 1,1 triệu đồng/lượng. Maritime Bank có chiều mua vào là 67,8 triệu đồng/lượng và bán ra là 69,2 triệu đồng/lượng.
Cập nhật giá vàng tự do tại đây:
Loại vàng
Giá mua
Giá bán
Bóng phân
55,306
55,506
Giá vàng Thế giới
$1,964
$1,965
Bóng đẹp
55,403
55,603
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,306 | 55,506 |
Giá vàng Thế giới | $1,964 | $1,965 |
Bóng đẹp | 55,403 | 55,603 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,270 22,710 Xăng 95 RON-II,III 21,490 21,910 Xăng E5 RON 92-II 20,480 21,770 Dầu DO 0,001S-V 18,810 19,180 Dầu DO 0.05S 17,950 18,300 Dầu Hỏa 2-K 17,960 18,310
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long