Chợ giá – Nếu mua vàng ở tỉnh Đồng Tháp không thể không biết hiệu vàng Kim Long nổi tiếng nhiều đời. Người dân ở Đồng Tháp khá quen thuộc hiệu vàng địa phương này. Vậy giá vàng Kim Long Đồng Tháp hiện nay là bao nhiêu? Có khác biệt gì so với những hiệu vàng nổi tiếng khác như PNJ, Bảo Tín Minh Châu, SCJ,…Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Sản phẩm vàng |
Tỉ lệ vàng |
Mua vào |
Bán ra |
Nhẫn trơn & Ép vỉ |
999.9 |
5.550.000 |
5.600.000 |
Nữ trang Kim Long 24k |
990 |
5.500.000 |
5.580.000 |
Nữ trang (Sáp) Kim Long |
985 |
5.450.000 |
5.580.000 |
Nữ trang cao caaso Kim Long 18k |
710 |
3.900.000 |
4.150.000 |
Nữ trang công ty KL |
610 |
3.350.000 |
3.550.000 |
Nữ trang công ty KL |
600 |
3.300.000 |
3.550.000 |
Giá vàng tại Kim Long Đồng Tháp dao động từ 3.200.000 đến 5.460.000 đồng, tùy theo chất lượng vàng.
Hiệu vàng Kim Long có trụ sở tại tỉnh Đồng Tháp, do đó người dân thường quen gọi là Kim Long Đồng Tháp. Hiệu vàng này được chịu trách nhiệm quản lý bởi công ty vàng bạc đá quý Kim Long Đồng Tháp. Địa chỉ tọa lạc tại 6 -8, Lê Thị Hồng Gấm, P.2, TP. Cao Lãnh – Đồng Tháp. Số điện thoại liên hệ là 02773.871.444 – 0919.66.00.66.
Giờ giao dịch tại hiệu vàng từ lúc 7h sáng đến 20h tối tất cả các ngày trong tuần.
Hiện nay công ty này chỉ có một chi nhánh duy nhất tại tỉnh Đồng Tháp. Công ty được thành lập từ năm 2007, tính đến nay đã gần 14 năm và là một công ty có tính gia đình.
Trong quá trình hình thành và phát triển, đến nay vàng bạc đá quý Kim Long đã cho ra đời nhiều dòng trang sức đẹp với mẫu mã phong phú đa dạng. Các thiết kế cải tiến này đáp ứng nhu cầu của người dân trên địa bàn nói chung, và tương lai phát triển sang toàn quốc nói riêng.
Để so sánh giá vàng chênh lệch giữa giá vàng Kim Long Đồng Tháp và một số thương hiệu nổi tiếng khác như PNJ, SJC, DOJI,…chung ta theo dõi bảng cập nhật giá vàng hôm nay mới nhất sau đây:
Sản phẩm
Hôm nay (19-08-2022)
Hôm qua (18-08-2022)
Giá mua
Giá bán
Giá mua
Giá bán
SJC-TP. Hồ Chí Minh 66,100
67,100
66,200
67,200
SJC-Hà Nội 66,100
67,120
66,200
67,220
SJC-Đà Nẵng 66,100
67,120
66,200
67,220
PNJ-TP. Hồ Chí Minh 66,100
67,000
66,300
67,050
PNJ-Hà Nội 66,100
67,000
66,200
67,200
PNJ-Đà Nẵng 66,100
67,000
66,300
67,050
DOJI-TP. Hồ Chí Minh 66,300
67,000
66,450
67,150
DOJI-Đà Nẵng 66,050
67,050
66,150
67,150
Phú Quý-TP. Hồ Chí Minh 66,050
67,050
66,200
67,150
Phú Quý-Hà Nội 66,050
67,050
66,200
67,150
Bảo Tín Minh Châu-Hà Nội 66,060
67,040
66,220
67,140
Mi Hồng-TP. Hồ Chí Minh 66,500
66,900
66,600
67,200
Thương hiệu Kim Long Đồng Tháp đã ra đời các dòng thẻ ưu đãi cho khách hàng thân thiết, gồm có thẻ thường, thẻ GOLD, thẻ VIP. Đây đều là các loại thẻ ưu tiên riêng với những điều kiện và quyền lợi riêng biệt. Cùng điểm qua một vài đặc điểm chính của loại thẻ này:
Các mẫu trang sức đá quý ở Kim Long Đồng Tháp khá đa dạng và bắt mắt, bạn có thể tham khảo dưới đây:
Qua bài viết này chúng tôi đã cập nhật được giá vàng Kim Long Đồng Tháp cũng như các sản phẩm nữ trang và dịch vụ tại đây. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong giao dịch vàng bạc.
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Giá vàng Thế giới | $1,774 | $1,778 |
Bóng phân | 51,455 | 51,575 |
Bóng đẹp | 51,533 | 51,653 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Giá Xăng 97 - V 26,170 26,480 Xăng 95 - IV 24,760 25,250 Xăng 95 RON-II,III 24,660 25,150 Xăng E5 RON 92-II 23,720 24,190 Dầu DO 0,001S-V 23,250 23,710 Dầu DO 0.05S 22,900 23,350 Dầu Hỏa 2-K 23,320 23,780
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long