CHỢ GIÁ – Trong tuần này, giá bạc tại thị trường trong nước giảm mạnh so với những chuyển biến tích cực vào tuần trước.
Ngày 21/8, tại TP. Hà Nội, bạc 99.9 hiện đang giao dịch ở mức 554,000 – 574,000 đồng/lượng lần lượt ở chiều mua vào và bán ra, giảm mạnh 39.000 đồng ở chiều mua và 38.000 đồng ở chiều bán. Giá bạc 99,99 mua – bán dao động quanh mức từ 557,000 – 579,000 đồng/lượng, mức giảm bằng với bạc 99.9.
Tại TP. Hồ Chí Minh, giá bạc 99,9 có giá mua vào là 556,000 đồng/lượng và bán ra ở mức 576,000 đồng/lượng với mức giảm 39.000 đồng. Đối với bạc 99,99, giá hiện tại được giao dịch trong khoảng 558,000 – 580,000 đồng/lượng lần lượt ở hai chiều mua vào – bán ra.
Giá bạc trong nước ngày 21/8:
Giá bạc hôm nay (VNĐ) - 27/03/2023
Loại Đơn vị Hà Nội Mua Bán Bạc 99.9 1 lượng 617,000 637,000 1 kg 16,445,000 16,999,000 Bạc 99.99 1 lượng 621,000 641,000 1 kg 16,557,000 17,101,000 Loại Đơn vị TP HCM Mua Bán Bạc 99.9 1 lượng 619,000 635,000 1 kg 16,497,000 16,945,000 Bạc 99.99 1 lượng 622,000 643,000 1 kg 16,597,000 17,158,000
Các mặt hàng như kim loại cơ bản đã giảm giá trong năm, với đồng giảm 18,4% và chì giảm 8,3%. Bạc là sản phẩm sinh học của quá trình khai thác kim loại cơ bản, sẽ bị ảnh hưởng về nguồn cung do giá kim loại cơ bản giảm, vì sẽ có ít động lực hơn để khai thác.
Ông David Morgan – Người sáng lập và Tác giả của The Morgan Report giải thích: “70% bạc là kết quả của quá trình khai thác kim loại cơ bản. Nếu điều đó giảm và giảm đáng kể thì sẽ lấy đi rất nhiều nguồn cung bạc trên thị trường.”
Ông Morgan tuyên bố rằng chi phí năng lượng tăng sẽ hạn chế việc khai thác bạc vì trữ lượng dầu mỏ trên thế giới đang cạn kiệt. Chỉ ra việc sử dụng bạc ngày càng tăng trong công nghiệp, trong các lĩnh vực từ quang điện đến chất bán dẫn, các ứng dụng của bạc trong công nghiệp sẽ tiếp tục phát triển, làm giảm nguồn cung sẵn có.
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 54,473 | 54,673 |
Giá vàng Thế giới | $1,948 | $1,948 |
Bóng đẹp | 54,571 | 54,771 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 23,960 24,430 Xăng 95 RON-II,III 23,030 23,490 Xăng E5 RON 92-II 22,020 22,460 Dầu DO 0,001S-V 20,560 20,970 Dầu DO 0.05S 19,300 19,680 Dầu Hỏa 2-K 19,460 19,840
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long