USD

Đô la Mỹ 25.192,00 25.262,00

AUD

Đô la Úc 16.618,00 16.718,00

GBP

Bảng Anh 32.500,00 32.700,00

EUR

Euro 27.543,00 27.643,00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ 29.279,00 29.429,00

TWD

Đô la Đài Loan 771,03 777,43

NOK

Krone Na Uy 1.866,00 2.266,00

IDR

Rupiah Indonesia 1,14 1,74

MYR

Ringit Malaysia 5.717,00 5.777,00

KRW

Won Hàn Quốc 18,56 19,16

CNY

Nhân Dân Tệ 3.518,00 3.578,00

JPY

Yên Nhật 173,30 174,30

CAD

Đô la Canada 18.404,00 18.504,00

NZD

Ðô la New Zealand 15.179,00 15.439,00

DKK

Krone Đan Mạch 3.060,00 3.460,00

THB

Bạc Thái 749,56 756,86

SEK

Krona Thuỵ Điển 1.931,00 2.331,00

SGD

Đô la Singapore 19.115,00 19.215,00

HKD

Đô la Hồng Kông 3.185,00 3.245,00

BND

Đô la Brunei 18.415,00 18.915,00